八青哥 Infinity Youth Men - 無出脫的人 A Failure
Kẻ vô tích sự
八青哥 Infinity Youth Men
[Taigi - VIE]
猶原希望呀望
iû-guân hi-bāng--iah-bāng
Hóa ra hi vọng
原來是夢呀夢
guân-lâi sī bāng--iah-bāng
Cũng chỉ là ảo vọng mà thôi
愛我一生平凡
ài guá it-sing pîng-huân
Người muốn tôi sống một cuộc đời bình phàm
我哪會甘願
guá ná-ē kam-guān
Nhưng sao mà tôi làm thế được
親愛的請你著原諒我
tshin-ài--ê tshiánn-lí tio̍h guân-liōng guá
Người thân yêu ơi, xin thứ lỗi cho tôi
歹勢啦
pháinn-sè--lah
Xin lỗi nhé
阮又閣予你煩惱矣
gún iū-koh hōo-li huân-ló--ah
Vì tôi lại làm người phiền não rồi
阮又閣予你失望矣
gún iū-koh hōo-li sit-bōng--ah
Vì đã khiến người thất vọng lần nữa
閣一遍蹧躂你的期待
koh tsı̍t-piàn tsau-that lí ê kî-thāi
Vì đã phụ biết bao nhiêu mong mỏi của người
歹勢啦
pháinn-sè--lah
Xin lỗi nhé
生活充滿著無奈
sing-ua̍h tshiong-buán--tio̍h bô-nāi
Cuộc sống này chỉ toàn là sự tuyệt vọng
凡勢你委屈在心內
huān-sè lí uí-khut tsāi sim-lāi
Dù trong lòng có ấm ức đến đâu,
毋捌講出來
m̄-bat kóng--tshut-lâi
Cũng chẳng thể nói ra
看日子一工一工過去
khuànn ji̍t-tsí tsi̍t-kang-tsi̍t-kang kuè-khì
Nhìn từng ngày trôi qua
有偌無彩
ū guā bô-tshái
Một cách vô vị
今日又期待明仔載
kim-ji̍t iū kî-thāi miâ-á-tsài
Vậy mà tôi của hôm nay vẫn cứ trông đợi vào ngày mai
暗時毋甘睏
àm-sî m̄-kam khùn
Đêm chẳng thể ngủ
早時毋敢起床
tsái-sî m̂-kánn khí-tshn̂g
Trời sáng rồi cũng không dám thức dậy
驚又閣仝款的一工
kiann iū-koh kâng-khuán ê tsi̍t-kang
Sợ rằng trước mắt mình vẫn sẽ là một ngày vô vị như cũ
猶原希望呀望
iû-guân hi-bāng--iah-bāng
Thì ra hi vọng
敢講是夢呀夢
kám-kóng sī bāng--iah-bāng
Cũng chỉ là ảo vọng thôi sao?
成功雖然遙遠
sîng-kong sui-liân iâu-uán
Thành công dù có xa xôi đến đâu
我也會努力
guá iá-ē lóo-li̍k
Tôi vẫn sẽ nỗ lực
只有目屎含咧
tsí-ū ba̍k-sái kâm--leh
Giữ nước mắt trong lòng
笑予人看
tshiò hōo-lâng khuànn
Mà mỉm cười với người đời
猶原希望呀望
iû-guân hi-bāng--iah-bāng
Hóa ra hi vọng
原來是夢呀夢
guân-lâi sī bāng--iah-bāng
Cũng chỉ là ảo vọng mà thôi
愛我一生平凡
ài guá it-sing pîng-huân
Người muốn tôi sống một cuộc đời bình phàm
我哪會甘願
guá ná-ē kam-guān
Nhưng sao mà tôi làm thế được
親愛的請你著原諒我
tshin-ài--ê tshiánn-lí tio̍h guân-liōng guá
Người thân yêu ơi, xin thứ lỗi cho tôi
無出脫的人
bô tshut-thuat ê lâng
Cho kẻ vô tích sự này
歹勢啦
pháinn-sè--lah
Thứ lỗi nhé
我從來毋是乖囡仔
guá tsiông-lâi m̄-sī kuai-gín--á
Tôi chưa bao giờ là một đứa trẻ ngoan
阮總是古意又頇顢
gún tsóng-sī kóo-ì iū han-bān
Mà chỉ là kẻ đầu óc vừa đơn giản vừa ngốc nghếch
跤步較重
kha-pōo khah-tāng
Dù bước chân có nặng nề đến đâu
也一步步行
iā tsı̍t-pōo-pōo kiânn
Vẫn chậm rãi đi về phía trước
日子一工一工過去
ji̍t-tsí tsi̍t-kang-tsi̍t-kang kuè-khì
Từng ngày trôi qua
有偌無彩
ū guā bô-tshái
Một cách vô vị
今日又期待明仔載
kim-ji̍t iū kî-thāi miâ-á-tsài
Vậy mà hôm nay tôi vẫn mong đợi vào ngày mai
暗時毋甘睏
àm-sî m̄-kam khùn
Đêm chẳng thể ngủ
早時毋敢起床
tsái-sî m̂-kánn khí-tshn̂g
Ngày không dám tỉnh dậy
驚又閣仝款的一工
kiann iū-koh kâng-khuán ê tsi̍t-kang
Sợ rằng trước mắt mình vẫn sẽ là một ngày vô vị như cũ
猶原希望呀望
iû-guân hi-bāng--iah-bāng
Thì ra hi vọng
敢講是夢呀夢
kám-kóng sī bāng--iah-bāng
Cũng chỉ là ảo vọng thôi sao?
成功雖然遙遠
sîng-kong sui-liân iâu-uán
Thành công dù có xa xôi đến đâu
我也會努力
guá iá-ē lóo-li̍k
Tôi vẫn sẽ nỗ lực
只有目屎含咧
tsí-ū ba̍k-sái kâm--leh
Giữ nước mắt trong lòng
笑予人看
tshiò hōo-lâng khuànn
Mà mỉm cười với người đời
猶原希望呀望
iû-guân hi-bāng--iah-bāng
Hóa ra hi vọng
原來是夢呀夢
guân-lâi sī bāng--iah-bāng
Cũng chỉ là ảo vọng mà thôi
愛我一生平凡
ài guá it-sing pîng-huân
Người muốn tôi sống một cuộc đời bình phàm
我哪會甘願
guá ná-ē kam-guān
Nhưng sao mà tôi làm thế được
親愛的請你著原諒我
tshin-ài--ê tshiánn-lí tio̍h guân-liōng guá
Người thân yêu ơi, xin thứ lỗi cho tôi
無出脫的人
bô tshut-thuat ê lâng
Cho kẻ vô tích sự này
就算到尾來 攏無彩工
tiō-sǹg kàu-bué--lâi lóng bô-tshái-kang
Dù cuối cùng mọi việc đều công cốc
我也會家己承擔 啊~
guá iā-ē ka-kī sîng-tam ah
Tôi vẫn sẽ tự mình gánh vác
只有閣相信家己一擺
tsí-ū koh siong-sìn ka-tī tsı̍t-pái
Chỉ cần có thể tin tưởng vào bản thân lần nữa
猶原希望呀望
iû-guân hi-bāng--iah-bāng
Thì ra hi vọng
敢講是夢呀夢
kám-kóng sī bāng--iah-bāng
Cũng chỉ là ảo vọng thôi sao?
成功雖然遙遠
sîng-kong sui-liân iâu-uán
Thành công dù có xa xôi đến đâu
我也會努力
guá iá-ē lóo-li̍k
Tôi vẫn sẽ nỗ lực
只有目屎含咧
tsí-ū ba̍k-sái kâm--leh
Giữ nước mắt trong lòng
笑予人看
tshiò hōo-lâng khuànn
Mà mỉm cười với người đời
猶原希望(呀望)
iû-guân hi-bāng (--iah-bāng)
Thì ra hi vọng
原來是夢 (呀夢)
guân-lâi sī bāng (--iah-bāng)
Cũng chỉ là ảo vọng
愛我一生平凡
ài guá it-sing pîng-huân
Người muốn tôi sống một cuộc đời bình phàm
我哪會甘願
guá ná-ē kam-guān
Nhưng sao mà tôi làm thế được
親愛的請你著原諒我
tshin-ài--ê tshiánn-lí tio̍h guân-liōng guá
Người thân yêu ơi, xin thứ lỗi cho tôi
無出脫的人
bô tshut-thuat ê lâng
Cho kẻ vô tích sự này
我毋敢向望
guá m̄-kánn hiong-bāng
Tôi không dám hi vọng
也毋甘你等待我
iā m̄-kam lí tán-thāi guá
Cũng chẳng nỡ để người đợi chờ
我心愛的人
guá sim-ài ê lâng
Hỡi người thân yêu ơi